BẢNG THỐNG KÊ HỒ CHỨA | ||||||||||||||||||
Do công ty TNHH một thành viên thủy lợi Tam Đảo quản lý | ||||||||||||||||||
TT | Đơn vị quản lý, tên hồ |
Đại điểm (Xã,huyện) |
Diện tích mặt hồ (ha) | Các thông số | ||||||||||||||
W hữu ích (106m3) |
Cao độ mực nước | Đập | Cống lấy nước | Tràn Xả Lũ | ||||||||||||||
Chết (m) |
DBT (m) |
GC (m) |
L(m) | H(m) | CĐ đỉnh (m) |
CĐ đáy (m) |
nxBxH-Ø | Máy đóng mở |
Cửa van |
B tràn (m) |
nxBxH (m) |
Cao trình ngưỡng tràn (m) |
Hình thức tràn |
|||||
I | Xí nghiệp Thủy lợi Xạ Hương | |||||||||||||||||
1 | Hồ Đồng Thứ | Minh Quang- Tam Đảo |
0,98 | 0,011 | 150 | 5,2 | ɸ30×8,5 0,6×0,7×5 |
V1 | Thép | 4 | 24x4x0,7 | 35,60 | Tự do | |||||
2 | Hồ Chùa Vàng | Minh Quang- Tam Đảo |
0,1 | 0,003 | 50 | 2,5 | 5x1x1,5 | |||||||||||
3 | Hồ Hốc Nến | Gia Khánh- Bình Xuyên |
2,34 | 0,026 | 105 | 3,8 | ɸ40×10 | Bê tông |
||||||||||
4 | Hồ Sơn Bỉ | Gia Khánh- Bình Xuyên |
8,35 | 0,058 | 309 | 2,5 | ɸ100x12x2 | 2V1 | Thép | |||||||||
5 | Hồ Gốc Gạo | Gia Khánh- Bình Xuyên |
7,97 | 0,096 | 169 | 3,5 | ɸ30×17 | Thép | 9 | 20x5x1,2 | Tự do | |||||||
6 | Hồ Giếng Thang | Hợp Châu- Tam Đảo |
1,8 | 0,014 | 70 | 3 | 0,3×0,4×12 | V1 | Thép | |||||||||
7 | Hồ Bảo Phác | Hợp Châu- Tam Đảo |
1,90 | 0,025 | 160 | 4 | 0,7×0,9×6 | Bê tông |
||||||||||
Cộng | 23,44 | 0,232 | ||||||||||||||||
II | Xí nghiệp Thủy lợi Làng Hà | |||||||||||||||||
1 | Hồ Miếu Thầy | Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo |
3,65 | 0,019 | 0,3 | 0,5 | 70 | 3 | 8,0 | 0,2 | 4×0,7×0,8 | Thép | ||||||
2 | Hồ Cây Thị | Xã Hồ Sơn, huyện Tam Đảo |
0,0 | 0,5 | 5 | 0,6 | 1,0 | 0,5 | ||||||||||
3 | Hồ Dộc cỏ | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,7 | 0,015 | 0,5 | 2,2 | 2,2 | 155 | 3,54 | 5,0 | 1,7 | 12xɸ60 | ||||||
4 | Hồ Thường Trực | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,105 | 0,028 | 0,5 | 2,7 | 2,7 | 75 | 3,10 | 6,0 | 2,2 | 9xɸ60 | Thép | |||||
5 | Hồ Dộc Dông | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,00 | 0,014 | 0,3 | 1,4 | 1,4 | 120 | 1,60 | 9,0 | 1,1 | 13xɸ80 | ||||||
6 | Hồ Dộc Vối | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,530 | 0,014 | 0,5 | 2,7 | 2,7 | 60 | 3,40 | 4,0 | 2,2 | 2×1,0×1,3 | Thép | |||||
7 | Hồ Liên Hoàn | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,675 | 0,014 | 0,5 | 2,1 | 2,1 | 270 | 3,20 | 2,0 | 1,6 | 6xɸ20 | Thép | |||||
8 | Hồ Cây Đa | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,450 | 0,009 | 0,3 | 2,0 | 2,0 | 90 | 3,00 | 3,0 | 1,7 | 6xɸ20 | ||||||
9 | Hồ Cổng Lấp | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,045 | 0,023 | 0,5 | 2,2 | 2,2 | 75 | 2,90 | 5,0 | 1,7 | 10xɸ50 | Thép | |||||
10 | Hồ Dộc ỷ | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,195 | 0,001 | 0,3 | 1,6 | 1,6 | 65 | 1,80 | 4,0 | 1,3 | 10xɸ60 | ||||||
11 | Hồ Dộc Sau | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,150 | 0,001 | 0,3 | 1,0 | 1,0 | 75 | 1,50 | 4,0 | 0,7 | 10xɸ70 | ||||||
12 | Hồ Đồng Đình | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,822 | 0,012 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 150 | 3,60 | 4,0 | 1,0 | 14×0,5×0,5 | ||||||
13 | Hồ Cổng Sau | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,110 | 0,009 | 0,3 | 0,8 | 0,8 | 110 | 1,50 | 2,5 | 0,5 | 5xɸ60 | ||||||
14 | Hồ Dộc Thải | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,175 | 0,002 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 70 | 2,00 | 2,0 | 0,5 | 8xɸ60 | ||||||
15 | Hồ Đồng Khoang | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,300 | 0,005 | 0,5 | 1,7 | 1,7 | 70 | 2,00 | 2,0 | 1,2 | 8xɸ60 | Thép | |||||
16 | Hồ Dộc Lịch | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,526 | 0,008 | 0,4 | 1,5 | 1,5 | 120 | 2,00 | 2,0 | 1,1 | 6×0,5×0,6 | ||||||
17 | Hồ Dộc Khuyến | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,20 | 0,026 | 0,6 | 2,2 | 2,2 | 170 | 2,00 | 5,0 | 1,6 | 12xɸ70 | ||||||
18 | Hồ Dộc Sống | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,023 | 0,014 | 0,5 | 1,4 | 93 | 3,90 | 4,0 | 0,9 | 13xɸ40 | |||||||
19 | Hồ Dộc Bầu | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,985 | 0,027 | 0,5 | 2,7 | 85 | 3,30 | 3,0 | 2,2 | 10×0,7×0,8 | Thép | ||||||
20 | Hồ Cây Sy | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,1875 | 0,015 | 0,5 | 1,3 | 95 | 1,90 | 4,0 | 0,8 | 10xɸ60 | |||||||
21 | Hồ Chòm Sen | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
2,640 | 0,048 | 0,5 | 1,8 | 140 | 2,20 | 3,0 | 1,3 | 10×0,7×0,7 | |||||||
22 | Hồ Tò Voi | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,100 | 0,028 | 0,5 | 2,5 | 55 | 3,00 | 4,0 | 2,0 | 18×0,6×0,7 | Thép | ||||||
23 | Hồ Làng Trước | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
2,250 | 0,034 | 0,5 | 1,5 | 150 | 3,10 | 4,0 | 1,0 | 11xɸ30 | Van đĩa |
||||||
24 | Hồ Cầu Trình | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
1,560 | 0,023 | 0,5 | 1,5 | 130 | 3,70 | 5,0 | 1,0 | 6×0,6×0,8 | Thép | ||||||
25 | Hồ Dộc Mé | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,800 | 0,019 | 0,5 | 2,4 | 3,0 | 90 | 3,60 | 5,0 | 1,9 | 14×0,6×0,7 | 3 | 14x3x1 | Tự do | |||
26 | Hồ Làng Dọc | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,054 | 0,001 | 50,0 | 2,0 | 6xɸ60 | |||||||||||
27 | Hồ Dộc Nghè | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,054 | 0,001 | 60,0 | 1,2 | 10xɸ61 | |||||||||||
28 | Hồ Gù Ghì | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,150 | 0,001 | 0,3 | 0,5 | 60 | 1,50 | 2,5 | 0,2 | 6xɸ60 | |||||||
29 | Hồ Ao Đanh | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,120 | 0,002 | 0,3 | 1,3 | 60 | 1,50 | 2,5 | 1,0 | 7xɸ60 | |||||||
30 | Hồ Dộc Mùn | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,180 | 0,005 | 0,3 | 1,2 | 30 | 1,50 | 2,0 | 0,9 | 9xɸ60 | |||||||
31 | Hồ Lò Ngói | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,090 | 0,001 | 0,3 | 1 | 0 | 0,00 | 0,0 | 0,7 | 5xɸ600 | |||||||
32 | Hồ Trũng Hỡi | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,080 | 0,001 | 0,4 | 1,3 | 40 | 2,00 | 4,0 | 0,9 | 7xɸ60 | |||||||
33 | Hồ Tò Ve | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,08 | 0,001 | 0,3 | 1,0 | 40 | 2,00 | 2,0 | 0,7 | 6xɸ60 | |||||||
34 | Hồ Dộc Chùa | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,100 | 0,001 | 0,3 | 0,7 | 100 | 0,00 | 2,0 | 0,4 | 4xɸ60 | |||||||
35 | Hồ Dộc San | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,018 | 0,000 | 0,3 | 1,5 | 15 | 1,50 | 2,0 | 1,2 | 5xɸ60 | |||||||
36 | Hồ Rừng Sặt | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,950 | 0,014 | 0,5 | 2,8 | 95 | 3,50 | 5,0 | 2,3 | 17×0,5×0,5 | |||||||
37 | Hồ Giếng Lực | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,483 | 0,014 | 1,0 | 1,0 | 69,5 | 3,60 | 2,0 | 0,0 | 5xɸ20 | |||||||
38 | Hồ Văn Hoá | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,120 | 0,001 | 0,3 | 1,8 | 25 | 3,00 | 3,0 | 1,5 | 9xɸ60 | |||||||
39 | Hồ Chùa Thiện | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,520 | 0,009 | 0,5 | 80 | 2,80 | 3,0 | 8xɸ60 | |||||||||
40 | Hồ Dộc Đầm | Xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương |
0,3 | 0,004 | 0,4 | 30 | 2,50 | 10xɸ60 | ||||||||||
41 | Hồ Xó Trú | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
0,2725 | 0,004 | 0,3 | 1,3 | 89 | 1,8 | 2,4 | 1 | 6×0,5×0,7 | |||||||
42 | Hồ Xó Dù | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
4,050 | 0,162 | 0,5 | 4 | 174 | 5,0 | 5,3 | 3,5 | 16xɸ30 | Van đĩa |
||||||
43 | Hồ Dộc Chằm | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
0,390 | 0,008 | 0,5 | 2,0 | 85 | 2,7 | 3,6 | 1,5 | 11×0,5×0,8 | |||||||
45 | Hồ Giếng Văn | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
0,3400 | 0,004 | 0,4 | 1,2 | 76 | 1,5 | 2,7 | 0,8 | 7×1,0×1,5 | |||||||
46 | Hồ Làng Chanh | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
1,500 | 0,030 | 0,5 | 2 | 100 | 3,0 | 4,8 | 1,5 | 12×0,5×0,6 | 1 | 5x1x2 | 2,00 | Tự do | |||
47 | Hồ Đồng Trong | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
0,49 | 0,005 | 0,4 | 1,3 | 86 | 2,0 | 4,8 | 0,9 | 9×0,5×0,6 | |||||||
48 | Hồ Cổng Làng | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
0,532 | 0,009 | 0,4 | 1,7 | 92 | 3,0 | 4,0 | 1,3 | 8×0,8×1,0 | |||||||
49 | Hồ Đồng nhập | Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo |
2,538 | 0,165 | 1,0 | 6,5 | 7,0 | 165 | 8,0 | 5,0 | 5,5 | 21xɸ40 | Van côn |
4,5 | 30×4,5×1 | 7,00 | Tự do | |
50 | Hồ Đồng Sào | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,126 | 0,001 | 0,3 | 1,0 | 90 | 2,4 | 4,0 | 0,7 | 3×2,1×1,1 | |||||||
51 | Hồ Tiên Lộng | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,50 | 0,011 | 0,5 | 2,0 | 95 | 3,0 | 5,5 | 1,5 | 11×0,5×0,7 | Thép | ||||||
52 | Hồ Ao Tràng | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,35 | 0,007 | 0,5 | 2,0 | 80 | 3,0 | 3,0 | 1,5 | 5,4×0,3×0,4 | Thép | ||||||
53 | Hồ Khu 9 | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,7 | 0,018 | 0,5 | 2,5 | 112 | 3,5 | 5,2 | 2,0 | 16×0,8×0,9 | Thép | ||||||
54 | Hồ Dộc Cũ (Khu 8) | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,59 | 0,015 | 0,5 | 2,5 | 120 | 4,05 | 6,0 | 2,0 | 16×0,5×0,6 | Thép | ||||||
55 | Hồ Cây Thị | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,6 | 0,012 | 0,5 | 2,0 | 100 | 3,0 | 5,0 | 1,5 | 18xɸ40 | Van côn |
2,8 | 4,4×2,8×1 | 2,00 | Tự do | ||
56 | Hồ Cây Vình | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,53 | 0,013 | 0,6 | 2,5 | 111 | 4,0 | 5,0 | 1,9 | 6,6xɸ60 | Thép | ||||||
57 | Hồ Đồng Láng | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,79 | 0,016 | 0,5 | 1,5 | 151 | 3,0 | 6,0 | 1,0 | 9xɸ100 | Thép | ||||||
58 | Hồ Dộc Sỹ | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,58 | 0,012 | 0,5 | 2,0 | 74 | 3,0 | 4,0 | 1,5 | 7×0,6×0,9 | |||||||
59 | Hồ Móc Hái | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,4 | 0,006 | 0,3 | 1,5 | 42 | 2,5 | 4,0 | 1,2 | 7×0,6×1,0 | |||||||
60 | Hồ Vẽ | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,27 | 0,004 | 0,3 | 1,5 | 69 | 3,0 | 5,5 | 1,2 | 11,5×0,6×0,9 | |||||||
61 | Hồ Bới Hú | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,38 | 0,008 | 0,5 | 2,0 | 50 | 2,8 | 4,6 | 1,5 | 19,5xɸ40 | Thép | ||||||
62 | Hồ Giữa | Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương |
0,12 | 0,001 | 0,3 | 1,0 | 60 | 2,0 | 3,0 | 0,7 | 11,5×0,6×0,9 | |||||||
63 | Hồ Cầu Đài | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,16 | 0,004 | 0,4 | 2,5 | 50 | 3,0 | 4,0 | 2,1 | 7×1,0×1,0 | Thép | ||||||
64 | Hồ Dộc Chùa | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,213 | 0,003 | 0,3 | 1,4 | 90 | 2,5 | 2,0 | 1,1 | 6xɸ60 | |||||||
65 | Hồ Suối Đùm | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,275 | 0,002 | 0,0 | 0,7 | 55 | 2,0 | 5,6 | 0,7 | 8×1,0×1,2 | |||||||
66 | Hồ Sơn Thanh | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,21 | 0,002 | 0,2 | 0,8 | 70 | 2,0 | 1,5 | 0,6 | 6xɸ30 | |||||||
67 | Hồ Dộc Chuôí | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,42 | 0,013 | 1,0 | 3,2 | 90 | 5,3 | 4,0 | 2,2 | 7xɸ40 | Thép | ||||||
68 | Hồ Đồng Cã | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,56 | 0,010 | 0,4 | 1,4 | 90 | 4,0 | 5,0 | 1,0 | 14xɸ60 | Thép | ||||||
69 | Hồ Bi Chấy | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,48 | 0,009 | 0,5 | 1,9 | 60 | 3,0 | 6,0 | 1,4 | 15×0,6×0,8 | Thép | ||||||
70 | Hồ Đông Lộ | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,44 | 0,005 | 0,5 | 1,2 | 220 | 1,5 | 1,5 | 0,7 | 5xɸ30 | |||||||
71 | Hồ Giáp Giang | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,67 | 0,007 | 0,3 | 1,0 | 240 | 2,0 | 2,0 | 0,7 | 6×0,6×1,0 | |||||||
72 | Hồ Ông Phong | Xã Đại Đình, huyện Tam Đảo |
0,0702 | 0,001 | 0,3 | 0,7 | 27 | 3,0 | 2,0 | 0,4 | 5×0,6×0,4 | |||||||
73 | Hồ Đồng Bông | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
5,4 | 0,108 | 0,5 | 2 | 130 | 3,7 | 6,0 | 1,5 | 16xɸ30 | Van côn |
2 | 10x2x1,5 | 2,00 | Tự do | ||
74 | Hồ Dộc Bói | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,44 | 0,004 | 0,3 | 1 | 68 | 2,9 | 2,0 | 0,7 | 11,2×0,4×0,5 | |||||||
75 | Hồ Ninh Hà | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,5 | 0,009 | 0,4 | 1,9 | 109 | 3,6 | 4,0 | 1,5 | 16×0,6×0,8 | |||||||
76 | Hồ Đồng Đình | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,5 | 0,009 | 0,5 | 1,7 | 78 | 2,8 | 4,0 | 1,2 | 7xɸ70 | 1,2 | 70×1,2×1 | Tự do | ||||
77 | Hồ Đồng Dấp | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,25 | 0,003 | 0,3 | 1 | 61 | 3,3 | 2,3 | 0,7 | 8,6×0,5×0,6 | |||||||
78 | Hồ Đồng ý | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,76 | 0,016 | 0,5 | 2,1 | 78 | 3,5 | 1,5 | 1,6 | 14×0,6×0,7 | |||||||
79 | Hồ Đầm Trại | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,1 | 0,001 | 0,0 | 1 | 50 | 2,5 | 4,0 | 1,0 | 3,5×0,6×0,7 | |||||||
80 | Hồ Gô | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
2 | 0,020 | 0,5 | 1 | 120 | 2,4 | 7,5 | 0,5 | 15xɸ70 | f100 | 15xf100 | Tự do | ||||
81 | Hồ Ao Lau | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,75 | 0,013 | 0,4 | 1,7 | 90 | 3,8 | 3,0 | 1,3 | 12,6xɸ50 | Thép | ||||||
82 | Hồ Hữu Thủ Lớn | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,5 | 0,008 | 0,5 | 1,5 | 36 | 3,2 | 4,0 | 1,0 | 7xɸ40 | |||||||
83 | Đập Hàm Rồng | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,5 | 0,008 | 0,4 | 1,6 | 50 | 2,5 | 4,0 | 1,2 | 9×0,4×0,3 | |||||||
84 | Đập D9 | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
2 | 0,020 | 0,4 | 1 | 80 | 4 | 4,0 | 0,6 | 12×0,5×0,7 | Thép | ||||||
86 | Hồ Sơn Cao | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
1,36 | 0,041 | 0,5 | 3 | 134 | 5,1 | 5,0 | 2,5 | 12,5xɸ30 | Van côn |
f60 | 5,5xf60 | Tự do | |||
87 | Hồ Dộc Chè | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,28 | 0,003 | 0,3 | 1 | 60 | 2 | 4,0 | 0,7 | 8×0,4×0,6 | |||||||
88 | Hồ Đình | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,3 | 0,003 | 0,4 | 9 | 100 | 1,5 | 4,0 | 8,6 | 7×0,4×0,5 | |||||||
89 | Hồ Hiệu Bộ | Xã Kim Long, huyện Tam Dương |
0,12 | 0,001 | 0,3 | 1 | 35 | 1,5 | 2,0 | 0,7 | 8×0,3×0,4 | |||||||
Cộng | 61,8 | 1,295 | ||||||||||||||||
III | Xí nghiệp Thủy lợi Vĩnh Thành | |||||||||||||||||
1 | Hồ Phân Lân Thượng | Xã Đạo trù, Huyện Tam Đảo |
6,5 | 0,600 | 129 | 8 | 1xɸ40 | Van côn |
10 | 76x10x2,5 | Tự do | |||||||
2 | Hồ Phân Lân Hạ | Xã Đạo trù, Huyện Tam Đảo |
0,7 | 0,100 | 28 | 2,5 | 1xɸ40 | Van côn |
6,5 | 22×6,5 | Tự do | |||||||
3 | Hồ Tiên Long | Xã Đạo trù, Huyện Tam Đảo |
0,36 | 0,014 | 28 | 3,2 | 1×0,8×0,8 | |||||||||||
4 | Hồ Bồ Trong | Xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
1,6 | 0,040 | 200 | 4 | 1xɸ80 | |||||||||||
5 | Hồ Dialog 1 | Xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
0,182 | 0,003 | 45 | 1,8 | 1×0,5×0,6 | |||||||||||
6 | Hồ Trại Mái | Xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
1,52 | 0,056 | 175 | 1,7 | 1xɸ100 | |||||||||||
7 | Hồ Dialog 2 | Xã Bồ Lý, huyện Tam Đảo |
0,278 | 0,005 | 65 | 3 | 1xɸ40 | |||||||||||
8 | Hồ San Kéng | Xã Yên Dương, Huyện Tam Đảo |
4,89 | 0,320 | 70 | 5 | 1xɸ30 | Van côn |
5 | 10x5x2,5 | Tự do | |||||||
9 | Hồ Đồng Ơn | Xã Yên Dương, Huyện Tam Đảo |
0,42 | 0,026 | 114 | 3 | 1xɸ30 | Van côn |
3 | 55x3x1,5 | Tự do | |||||||
10 | Hồ Đồng Thụt | Xã Yên Dương, Huyện Tam Đảo |
1,44 | 0,056 | 160 | 5,1 | 1xɸ40 | Van côn |
3 | 30x3x1 | Tự do | |||||||
Cộng | 17,89 | 1,220 | ||||||||||||||||
IV | Xí Nghiệp Thủy Lợi Gia Khau | |||||||||||||||||
1 | Hồ Hương Đà | Thiện Kế- Bình Xuyên |
25 | 0,300 | 15,3 | 19,5 | 20,5 | 220 | 6 | 21,35 | 15,35 | 17xɸ40 | V1 | 7,5 | 50×7,5×1,85 | 19,5 | Tự do | |
2 | Hồ Hiệp Hòa Đông | Thiện Kế- Bình Xuyên |
35 | 0,420 | 13,5 | 15,3 | 16,3 | 540 | 4,1 | 17,1 | 13 | 15xɸ40 | Van Côn |
5 | 60x5x1,8 | 15,3 | Tự do | |
3 | Hồ Hiệp Hòa Tây | Thiện Kế- Bình Xuyên |
13,5 | 15,3 | 16,3 | 570 | 4,1 | 17,1 | 13 | 15xɸ40 | Van Côn |
|||||||
4 | Hồ Ao Trạch | Thiện Kế- Bình Xuyên |
0,004 | 45 | 2,5 | 6xɸ50 | ||||||||||||
5 | Hồ Tài Lực 1+2 | Thiện Kế- Bình Xuyên |
0,004 | 80 | 2,0 | 10xɸ300 | ||||||||||||
6 | Hồ Trường Làng | Thiện Kế- Bình Xuyên |
0,001 | 40 | 1,5 | |||||||||||||
8 | Hồ Cầu sậu | Thiện Kế- Bình Xuyên |
10 | 0,007 | 10,3 | 11 | 12 | 240 | 2,5 | 12,7 | 10,2 | 15xɸ40 | V1 | 5,5 | 45×5,5×1,7 | 11 | Tự do | |
9 | Hồ Đầu Đồng | Thiện Kế- Bình Xuyên |
0,23 | 0,004 | 96 | 1,2 | 5xɸ30 | |||||||||||
10 | Hồ Tùng Sơn | Thiện Kế- Bình Xuyên |
0,25 | 0,050 | 108 | 1 | 5xɸ30 | |||||||||||
11 | Hồ Hoàng Oanh | Hương Sơn- Bình Xuyên |
1,4 | 0,060 | 150 | 4,5 | 23,5×0,4×0,5 | 5 | 25x5x2 | Tự do | ||||||||
12 | Hồ Hương Ngọc | Hương Sơn- Bình Xuyên |
5,5 | 0,027 | 120 | 2,8 | 15xɸ50 | |||||||||||
13 | Hồ Đồng Uyển | Hương Sơn- Bình Xuyên |
2 | 0,003 | 80 | 3 | 15xɸ30 | |||||||||||
14 | Hồ Hang Đá | Hương Sơn- Bình Xuyên |
1,5 | 0,001 | 100 | 3 | 7xɸ80 | |||||||||||
15 | Hồ Hóc Hang | Hương Sơn- Bình Xuyên |
2 | 0,008 | 100 | 3 | 6xɸ60 | |||||||||||
Cộng | 82,88 | 0,888 | ||||||||||||||||
V | Xí nghiệp Thủy lợi Thanh Lanh | |||||||||||||||||
Đập chính | Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
362 | 29 | 78,1 | 60 | 1,0×1,3×42 + ɸ100×70 | Thuỷ lực |
Thép | ||||||||||
Đập phụ số 1 | Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
76 | 12 | 79,1 | ||||||||||||||
Đập phụ số 2 | Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
159 | 9,1 | 79,1 | ||||||||||||||
1 | Hồ La Cóc | Xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
1,656 | 0,032 | 22,0 | 25 | 25,5 | 120 | 7 | 27,5 | 15xɸ50 | V1 | Thép | 4 | 30x4x2 | 25 | Tự do | |
2 | Hồ Rừng Thần | Xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
3,98 | 0,043 | 15,5 | 18,7 | 19,5 | 210 | 5 | 21,5 | 6xɸ40 | 1,5 | 50×1,5×1,5 | 18,7 | Tự do | |||
3 | Hồ Tân Ngọc | Xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
2,3 | 0,030 | 10,5 | 13,5 | 14 | 160 | 4 | 15,3 | 7xɸ30 | |||||||
4 | Hồ Đê Hến | Xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
3,13 | 0,035 | 10,2 | 12,5 | 13,2 | 150 | 5 | 14,2 | 7xɸ40 | |||||||
5 | Hồ Đê Bắc Kế | Xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
2,5 | 0,024 | 10,7 | 12,7 | 13,5 | 180 | 3 | 14,8 | 5xɸ30 | |||||||
Cộng | 13,6 | 0,164 |