HỒ VĨNH THÀNH

HỒ CHỨA NƯỚC VĨNH THÀNH

1. TÊN CÔNG TRÌNH: Hồ chứa nước Vĩnh Thành
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: Trên dòng chính suối Lạnh ,thuộc địa phận xã Đạo Trù,huyện Tam Đảo,tỉnh Vĩnh Phúc.
3. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH:
– Cấp nước tưới tự chảy cho >400 ha đất canh tác ở các xã Đạo Trù, Yên Dương thuộc huyện Tam Đảo,
– Góp phấn làm chậm lũ cho vùng đồng bằng Vĩnh Yên, Tam Đảo
4. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH:
– Đầu mối hồ chứa: Một đập chính ngăn dòng suối Lạnh và 2 đập phụ, tràn xả lũ, cống lấy nước và khu quản lý.
5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU:
a) Hồ chứa:
– Mực nước dâng bình thường: MNDBT: 82,0m
– Mực nước gia cường: MNGC: 84,5m
– Cấp công trình: Đầu mối cấp III
– Mực nước chết: MNC: 72,5m
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNDBT: 35,2 ha
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNC: 13,8 ha
– Dung tích toàn bộ ứng với: MNDBT: 2,732×10^6 m3
– Dung tích chết ứng với: MNC: 0,360×10^6m3
– Dung tích gia cường ứng với: MNGC: 3,920×10^6m3
– Dung tích hữu ích: Whi: 2,372×10^6m3
– Chế độ điều tiết: Năm
– Diện tích lưu vực: FLV = 19km2
– Tần suất lũ thiết kế: PTK = 2%
– Mức đảm bảo tưới: P = 100%
b) Đập ngăn sông: (Đập chính)
– Thể loại: Đập vật liệu địa phương
– Cao trình đỉnh tường chắn sóng: 86,0m
– Cao trình đỉnh đập đất: 85,0m
– Chiều rộng đỉnh đập: B = 5m
– Chiều dài đỉnh đập: L = 210m
– Chiều cao đập lớn nhất: Hmax = 23,6m (không kể tường chắn sóng)
– Cơ I:
+ Chiều rộng cơ B: 3,0m.
+ Cao trình đỉnh cơ đập: TL=75m, HL=75m
– Cơ II:
+ Chiều rộng cơ B:
+ Cao trình đỉnh cơ đập:
– Cơ III:
+ Cao trình đỉnh cơ đập:
– Hệ số mái thượng lưu: m1=3,0;m2=3,25
– Hệ số mái hạ lưu: m1=2,75 ;m2=3,0 ;
c) Cống lấy nước:
– Vị trí: Cống lấy nước đặt tại vai phải đập chính
– Thể loại: Cống không áp tiết diện hình hộp 100x120cm, bằng BTCT cửa van bằng thép đóng mở bằng máy V10
– Cao độ ngưỡng cống tại cửa vào: 72,0m
– Chiều dài cống: 79,2m
– Độ dốc cống i = 5%
– QT.kế = 0,64 m3/s
– Qmax = 1,47 m3/s
d) Tràn xả lũ chính:
– Vị trí: Đặt tại vai trái của đập phụ số 2.
– Thể loại: Tràn tự do bằng BTCT M200, dốc nước – máng phun, tiêu năng đáy.
– Số cửa tràn: một cửa
– Lưu lượng xả lớn nhất: Qxả max = 382m3/s
– Cao trình ngưỡng tràn: 82,0m
– Hình thức ngưỡng tràn: ngưỡng tràn dạng mặt cắt thực dụng
– Chiều rộng tràn: B = 45m.
– Độ dốc của tràn: i = 15%
– Chiều dài tràn: L = 210m