HỒ ĐỒNG MỎ

HỒ CHỨA NƯỚC ĐỒNG MỎ

1. TÊN CÔNG TRÌNH: Hồ chứa nước Đồng Mỏ
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:  Trên dòng chính suối Thai Léc, thuộc địa phận xã Đạo Trù huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc.
3. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH:

Nhiệm vụ chính của hồ Đông Mỏ là trữ nước để phục vụ cho sản xuất nông nghiệp, tưới cho cây công nghiệp, cây ăn quả, với diện tích 531 ha/vụ. Đồng thời cấp nước phục vụ công nghiệp, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản và sinh hoạt. Ngoài ra hồ còn có nhiệm vụ làm giảm lũ, giảm úng cục bộ từ 40 – 50% cho vùng hạ du và cải thiện môi sinh môi trường trên địa bàn.
4. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI:
Đầu mối hồ chứa: 1 đập chính, 4 đập phụ, tràn xả lũ, cống lấy nước và khu quản lý.
5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU:

THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỒ ĐỒNG MỎ
TT Tên thông số Đơn vị Trị số Ghi chú
I Thông số hồ chứa
1 Cấp công trình II
2 Diện tích lưu vực Km2 17,5 FLv
3 Mức đảm bảo thiết kế % 85 P
4 Tần suất lũ thiết kế % 1,0 PL
5 Tần suất lũ kiểm tra % 0,2 Pkt
6 Mực nước chết m 51,6 MNC
7 Mực nước dâng bình thường m 68,7 MNDBT
8 Mực nước dâng gia cường m 69,39 MNDGC
9 Mực nước lũ kiểm tra m 70,21 MNLKT
10 Dung tích toàn bộ 106 m3 5,47 VToàn bộ
11 Dung tích hữu ích 106 m3 5,301 Vhi
12 Dung tích chết 106 m3 0,169 Vc
II Thông số công trình      
1 Đập chính      
+ Cao trình đỉnh đập m 71,2 ∇  Đỉnh đập
+ Cao trình tường chắn sóng m 72,0 ∇ Tường chắn sóng
+ Chiều dài đập m 350,18 Lđ
+ Hệ số mái thượng lưu m1 3,00
m2 3,5
+ Hệ số mái hạ lưu m1 2,75
m2 3,5
+ Cao trình cơ thượng lưu C1 61,0
+ Cao trình cơ hạ lưu C1 61,0
+ Chiều rộng mặt cơ TL/HL m 3,0/5,0 Bc
2 Đập phụ số 1
+ Cao trình đỉnh đập m 71,2 ∇ Đỉnh đập
+ Cao trình tường chắn sóng m 72 ∇ Tường chắn sóng
+ Chiều dài đập m 185
+ Hệ số mái thượng lưu m1 3
+ Hệ số mái hạ lưu m1 3
+ Cao trình cơ thượng lưu C1 60,5
+ Cao trình cơ hạ lưu C1 0
+ Chiều rộng mặt cơ TL/HL m 3
3 Đập phụ số 2
+ Cao trình đỉnh đập m 71,2 ∇ Đỉnh đập
+ Cao trình tường chắn sóng m 72 ∇ Tường chắn sóng
+ Chiều dài đập m 236,6
+ Hệ số mái thượng lưu 3
+ Hệ số mái hạ lưu 3
+ Cao trình cơ TL/HL m 60
+ Chiều rộng mặt cơ TL/HL m 3
4 Đập phụ số 3
+ Cao trình đỉnh đập m 71,2 ∇ Đỉnh đập
+ Cao trình tường chắn sóng m 72 ∇ Tường chắn sóng
+ Chiều dài đập m 386
+ Hệ số mái thượng lưu 3
+ Hệ số mái hạ lưu 2,75
+ Cao trình cơ TL/HL m 60
+ Chiều rộng mặt cơ TL/HL m 3
5 Đập phụ số 4
+ Cao trình đỉnh đập m 72,0 ∇ Đỉnh đập
+ Chiều rộng đập m 3,0 ∇ Tường chắn sóng
+ Chiều dài đập m 71,68
6 Tràn xả lũ
+ Chiều rộng tràn m 8 BTràn
+ Chiều dài tràn m 20,6 LTràn
+ Cao trình ngưỡng tràn m 64,7
+ Chiều cao tràn m 4 HTràn
+ Lưu lượng xả max m3/s 302,94 Q Xả max
7 Cống lấy nước
7.1 Cống lấy nước số 1
+ Khẩu độ cống 1,0×1,2 B x H
f1000
+ Chiều dài cống m 164,3 LCống
+ Cao trình đáy thượng lưu m 49,6 Ñ TL
+ Lưu lượng thiết kế m3/s 0,965 QTK
7.2 Cống lấy nước số 2
+ Khẩu độ cống 1,0×1,2 B x H
f800
+ Chiều dài cống m 182 LCống
+ Cao trình đáy thượng lưu m 48,8 Ñ TL
+ Lưu lượng thiết kế m3/s 0,17 QTK
8 Cống xả cát
+ Kích thước cống m 2×1,5 BxH
+ Chiều dài cống m 15,5 L