HỒ GIA KHAU

HỒ CHỨA NƯỚC GIA KHAU

1. TÊN CÔNG TRÌNH: Hồ chứa nước Gia Khau
2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG:Thuộc địa phận thôn Gia Khau,xã Trung Mỹ huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.
3. NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TRÌNH:
– Cấp nước tưới tự chảy cho 250 ha đất canh tác ở xã Thiện Kế,huyện Bình Xuyên.
– Góp phấn làm chậm lũ cho vùng đồng bằng hạ du.
4. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI:
Đầu mối hồ chứa: 1 đập chính, tràn xả lũ, cống lấy nước và khu quản lý.
5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU:
a) Hồ chứa:
– Mực nước dâng bình thường: MNDBT: 41,0m
– Mực nước gia cường: MNGC: 42,20m
– Cấp công trình: Đầu mối cấp III
– Mực nước chết: MNC: 29,0m
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNDBT: 14,3 ha
– Diện tích mặt hồ ứng với: MNC: 0,5 ha
– Dung tích toàn bộ ứng với: MNDBT: 0,782×10^6 m3
– Dung tích chết ứng với: MNC: 0,012×10^6m3
– Dung tích gia cường ứng với: MNGC: 0,940×10^6m3
– Dung tích hữu ích: Whi: 0,770×10^6m3
– Chế độ điều tiết: Năm
– Diện tích lưu vực: FLV = 1,7km2
– Tần suất lũ thiết kế: PTK = 2%
– Mức đảm bảo tưới: P = 75%
b) Đập ngăn sông: (Đập chính)
– Thể loại: Đập vật liệu địa phương
– Cao trình đỉnh tường chắn sóng: 43,8m
– Cao trình đỉnh đập đất: 42,8m
– Chiều rộng đỉnh đập: B = 6m
– Chiều dài đỉnh đập: L = 190m
– Chiều cao đập lớn nhất: Hmax = 23,2m (không kể tường chắn sóng)
– Cơ I:
+ Chiều rộng cơ B:
+ Cao trình đỉnh cơ đập:
– Cơ II:
+ Chiều rộng cơ B:
+ Cao trình đỉnh cơ đập:
– Cơ III:
+ Cao trình đỉnh cơ đập:
– Hệ số mái thượng lưu: m1=3,0
– Hệ số mái hạ lưu: m1=2,5
c) Cống lấy nước:
– Vị trí: Cống lấy nước đặt tại vai phải đập chính
– Thể loại: Cống tiết diện D=0,375m, đóng mở bằng van D=0,375m
– Cao độ ngưỡng cống tại cửa vào: 28,0m
– Chiều dài cống: 80m
– Độ dốc cống i = 5%
– QT.kế = 0,3 m3/s
d) Tràn xả lũ chính:
– Vị trí: Đặt tại vai trái của đập chính
– Thể loại: Tràn tự do, BTCT M200 có cửa, dốc nước – máng phun, tiêu năng đáy.
– Lưu lượng xả lớn nhất: Qxả max = 25m3/s
– Cao trình ngưỡng tràn: 41,0m
– Chiều rộng tràn: B = 16,6m.
– Chiều dài tràn: L = 130m
– Độ dốc của tràn i = 0,07